Thông số vòng bi bao gồm một loạt các chữ cái và con số được ghi trên vòng bi. Những ký tự này biểu thị cho kiểu vòng bi, kích thước, kích thước bao, độ hở bên trong, độ chính xác và các thông số kỹ thuật liên quan khác.
Để đọc thông số vòng bi một cách chính xác yêu cầu phải có hiểu biết về vòng bi hoặc cần có những hướng dẫn cụ thể. Cùng tham khảo hướng dẫn dưới đây bạn nhé.
- Ý nghĩa về kích thước
– Ổ bi được kí hiệu bằng các con số:
+ Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495mm. Các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi. Các con số có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ký hiệu 00 (10 mm), 01 (12mm), 02 (15mm), 03 (17mm).
- Ý nghĩa về chịu tải
– Con số thứ 3 từ phải sang trái:
- + 1 hoặc 7: Chịu tải rất nhẹ
- + 2: Chỉ tải nhẹ
- + 3: Chỉ tải trung bình
- + 4: Chỉ tải nặng
- + 5: Chỉ tải rất nặng
- + 6: Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
- + 8-9: Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914
- Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tự từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
- + 0: Chỉ loại bi tròn 1 lớp
- + 1: Chỉ loại bi tròn hai lớp
- + 2: Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
- + 3: Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp
- + 4: Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
- + 5: Chỉ loại bi đũa xoắn
- + 6: Chỉ loại bi đũa tròn chắn
- + 7: Chỉ loại bi đũa hình côn
- + 8: Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
- + 9: Chỉ loại bi đũa chắn
- Ý nghĩa về kết cấu
– Số thứ 5 từ phải sang trái
- 3: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
- 4: Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
- 5: Có 1 rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
- 6: Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
- 8: Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
- 9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Chú ý: Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong (D<20mm).
RECENT POSTS: