Gcode là ngôn ngữ bậc cao mà con người dùng để giao tiếp với máy gia công CNC. Thông qua Gcode, con người có thể ra lệnh cho máy CNC tạo ra các chuyển động theo ý muốn, từ đó thực hiện được ý đồ gia công cắt gọt.
Sở dỉ được gọi là Gcode vì đứng trước mỗi dòng lệnh này đều bắt đầu bằng chữ “G” và theo sau là những con số ví dụ như: G00, G01, G90…. Bên cạnh Gcode thì việc giao tiếp giữa người và máy còn thông qua một số loại khác như Mcode, Tcode, Scode…nhưng thông dụng nhất vẫn là Gcode.
Mỗi lệnh Gcode có ý nghĩa riêng, không trùng lặp. Việc kết hợp các Gcode này lại với nhau và với Mcode, Scode, Tcode … tạo ra một chương trình gia công hoàn chỉnh trên máy CNC.
Dưới đây là bảng tổng hợp các lênh Gcode cơ bản và chức năng của chúng:
STT | Mã lệnh | Chức năng |
1 | G00 | Lệnh di chuyển nhanh các trục một cách độc lập, không nội suy. |
2 | G01 | Lệnh di chuyển cắt gọt, có tuân thủ vận tốc và có nội suy. |
3 | G02 | Lệnh di chuyển nội suy gia công cung tròn theo chiều kim đồng hồ. |
4 | G03 | Lệnh di chuyển nội suy gia công cung tròn ngược chiều kim đồng hồ. |
5 | G04 | Lệnh dừng tạm thời chương trình theo thời gian đặt trước. |
6 | G17 | Chọn mặt phẳng gia công XY. |
7 | G18 | Chọn mặt phẳng gia công XZ. |
8 | G19 | Chọn mặt phẳng gia công YZ. |
9 | G20 | Lệnh gia công theo hệ inch. |
10 | G21 | Lệnh gia công theo hệ mét. |
11 | G28 | Lệnh về gốc thông qua tọa độ điểm thứ 3. |
12 | G40 | Hủy bù trừ bán kính dao. |
13 | G41 | Bù trừ bán kính dao bên trái. |
14 | G42 | Bù trừ bán kính dao bên phải. |
15 | G43 | Bù trừ chiều dài dao theo chiều dương. |
16 | G44 | Bù trừ chiều dài dao thoe chiều âm. |
17 | G49 | Hủy bù trừ chiều dài dao. |
18 | G53 | Gọi hệ tọa độ máy. |
19 | G54 – G59 | Thiết lập hệ tọa độ phôi từ thứ 1 đến thứ 6 |
20 | G60 | Định vị nhanh dụng cụ theo 1 hướng |
21 | G73 | Chu trình khoan bẻ phôi. |
22 | G74 | Chu trình taro ren trái. |
23 | G76 | Chu trình doa tinh lỗ. |
24 | G80 | Hủy chu trình khoan lỗ. |
25 | G81 | Chu trình khoan mồi |
26 | G82 | Chu trình khoan có thời gian dừng ở đáy lỗ. |
27 | G90 | Tọa độ theo hệ tọa độ tuyệt đối. |
28 | G91 | Tọa độ theo hệ tọa độ tương đối. |
Ngoài ra còn một số lệnh Mcode thông dụng:
STT | Mã lệnh | Chức năng |
1 | M00 | Dừng tạm thời chương trình. |
2 | M01 | Dừng chương trình có điều kiện. |
3 | M03 | Quay trục chính theo chiều kim đồng hồ. |
4 | M04 | Quay trục chính theo ngược chiều kim đồng hồ. |
5 | M05 | Dừng trục chính. |
6 | M06 | Thay đổi dao cụ. |
7 | M07 | Bật phun sương làm mát. |
8 | M08 | Bật tưới nguội. |
9 | M09 | Tắt tưới nguội. |
10 | M30 | Kết thúc chương trình, quay về chờ ở đầu chương trình. |
11 | M98 | Gọi chương trình con. |
12 | M99 | Kết thúc chương trình con. |
Trên đây là những chia sẻ về các lệnh Gcode và Mcode cơ bản, phổ thông nhất. Hy vọng có thể giúp ích cho mọi người.
RECENT POSTS: