CÁC MÃ LỆNH GCODE CƠ BẢN KHI LÀM VIỆC VỚI MÁY GIA CÔNG CNC - ideagroupvn.com

CÁC MÃ LỆNH GCODE CƠ BẢN KHI LÀM VIỆC VỚI MÁY GIA CÔNG CNC

Gcode là ngôn ngữ bậc cao mà con người dùng để giao tiếp với máy gia công CNC. Thông qua Gcode, con người có thể ra lệnh cho máy CNC tạo ra các chuyển động theo ý muốn, từ đó thực hiện được ý đồ gia công cắt gọt.

Sở dỉ được gọi là Gcode vì đứng trước mỗi dòng lệnh này đều bắt đầu bằng chữ “G” và theo sau là những con số ví dụ như: G00, G01, G90…. Bên cạnh Gcode thì việc giao tiếp giữa người và máy còn thông qua một số loại khác như Mcode, Tcode, Scode…nhưng thông dụng nhất vẫn là Gcode.

Mỗi lệnh Gcode có ý nghĩa riêng, không trùng lặp. Việc kết hợp các Gcode này lại với nhau và với Mcode, Scode, Tcode … tạo ra một chương trình gia công hoàn chỉnh trên máy CNC.

Dưới đây là bảng tổng hợp các lênh Gcode cơ bản và chức năng của chúng:

STTMã lệnhChức năng
1G00Lệnh di chuyển nhanh các trục một cách độc lập, không nội suy.
2G01Lệnh di chuyển cắt gọt, có tuân thủ vận tốc và có nội suy.
3G02Lệnh di chuyển nội suy gia công cung tròn theo chiều kim đồng hồ.
4G03Lệnh di chuyển nội suy gia công cung tròn ngược chiều kim đồng hồ.
5G04Lệnh dừng tạm thời chương trình theo thời gian đặt trước.
6G17Chọn mặt phẳng gia công XY.
7G18Chọn mặt phẳng gia công XZ.
8G19Chọn mặt phẳng gia công YZ.
9G20Lệnh gia công theo hệ inch.
10G21Lệnh gia công theo hệ mét.
11G28Lệnh về gốc thông qua tọa độ điểm thứ 3.
12G40Hủy bù trừ bán kính dao.
13G41Bù trừ bán kính dao bên trái.
14G42Bù trừ bán kính dao bên phải.
15G43Bù trừ chiều dài dao theo chiều dương.
16G44Bù trừ chiều dài dao thoe chiều âm.
17G49Hủy bù trừ chiều dài dao.
18G53Gọi hệ tọa độ máy.
19G54 – G59Thiết lập hệ tọa độ phôi từ thứ 1 đến thứ 6
20G60Định vị nhanh dụng cụ theo 1 hướng
21G73Chu trình khoan bẻ phôi.
22G74Chu trình taro ren trái.
23G76Chu trình doa tinh lỗ.
24G80Hủy chu trình khoan lỗ.
25G81Chu trình khoan mồi
26G82Chu trình khoan có thời gian dừng ở đáy lỗ.
27G90Tọa độ theo hệ tọa độ tuyệt đối.
28G91Tọa độ theo hệ tọa độ tương đối.
Hình minh họa

Ngoài ra còn một số lệnh Mcode thông dụng:

STTMã lệnhChức năng
1M00Dừng tạm thời chương trình.
2M01Dừng chương trình có điều kiện.
3M03Quay trục chính theo chiều kim đồng hồ.
4M04Quay trục chính theo ngược chiều kim đồng hồ.
5M05Dừng trục chính.
6M06Thay đổi dao cụ.
7M07Bật phun sương làm mát.
8M08Bật tưới nguội.
9M09Tắt tưới nguội.
10M30Kết thúc chương trình, quay về chờ ở đầu chương trình.
11M98Gọi chương trình con.
12M99Kết thúc chương trình con.

Trên đây là những chia sẻ về các lệnh Gcode và Mcode cơ bản, phổ thông nhất. Hy vọng có thể giúp ích cho mọi người.

RECENT POSTS: