Robot xếp pallet là một giải pháp tự động hóa tiên tiến, được thiết kế để xếp sản phẩm lên pallet với độ chính xác cao, tính ổn định và hiệu suất vượt trội. Thay thế cho phương pháp xếp pallet thủ công, hệ thống robot giúp loại bỏ các vấn đề phổ biến như xếp lệch, chồng không đều, sai vị trí, hư hỏng sản phẩm và phụ thuộc vào nhân công.
Giải pháp robot xếp pallet của IDEA được thiết kế để vận hành ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, có khả năng xử lý đa dạng chủng loại sản phẩm và bao bì khác nhau, đồng thời đảm bảo chất lượng pallet đồng đều và hiệu suất lặp lại cao. Hệ thống được ứng dụng rộng rãi trong các ngành thực phẩm & đồ uống, vật liệu xây dựng, hóa chất, FMCG, điện tử, dược phẩm và công nghiệp phụ trợ ô tô.
Với thế mạnh về thiết kế cơ khí, điều khiển tự động và tích hợp hệ thống, IDEA cung cấp các giải pháp robot xếp pallet không chỉ có năng suất cao mà còn an toàn, dễ mở rộng và dễ bảo trì. Qua đó, giúp doanh nghiệp giảm chi phí vận hành, tối ưu logistics và nâng cao hiệu quả sản xuất tổng thể.
| Mục | Nội dung |
|---|---|
| 1. Robot & Động học | Loại robot: Robot 6 trục khớp nối, robot xếp hàng 4 trục, robot Cartesian 3 trục, robot dạng cổng (Gantry), robot cộng tác (Cobot) Tải trọng: 10 – 180 kg (tùy chỉnh theo ứng dụng) Tầm với tối đa: 1.300 – 3.200 mm Độ lặp lại: ±0,05 – ±0,2 mm Chu kỳ: 8–30 lần gắp/phút (tùy sản phẩm và bố trí) |
| 2. Khả năng xử lý sản phẩm | Sản phẩm hỗ trợ: Thùng carton, hộp, gói co màng, bao (gạo, xi măng, phân bón, vật liệu bột), chai, can nhựa, xô sơn, khay, khay ép nhiệt, thùng nhựa, linh kiện điện tử và hàng hóa đóng gói Trọng lượng sản phẩm: 0,5 – 150 kg/đơn vị Định hướng sản phẩm: Một hoặc nhiều hướng trên mỗi pallet Mẫu xếp pallet: Đan xen, cột, gạch, hoặc tùy chỉnh |
| 3. Đầu gắp (EOAT) | Loại EOAT: Gắp hút chân không, kẹp cơ khí, gắp dạng càng, hệ thống kết hợp hút chân không + cơ khí, EOAT thiết kế riêng cho từng loại sản phẩm Tính năng: Tích hợp cảm biến phát hiện sản phẩm và an toàn, tùy chọn thay đổi đầu gắp nhanh |
| 4. Thông số pallet & bố trí | Loại pallet: Gỗ, nhựa, kim loại Kích thước pallet: 1.000 × 1.200 mm, 1.100 × 1.100 mm, hoặc tùy chỉnh Chiều cao pallet tối đa: 2.200 mm Xử lý nhiều pallet: 2–4 vị trí pallet Tùy chọn: Bộ cấp pallet tự động, kho chứa pallet rỗng |
| 5. Băng tải & hệ thống phụ trợ | Băng tải đầu vào: Con lăn, băng tải, xích, nhựa mô-đun Băng tải pallet: Con lăn hoặc xích truyền động Tính năng: Bộ chèn tấm ngăn lớp tự động, bộ căn chỉnh pallet, hàng rào an toàn với cửa ra vào liên động, tùy chọn tích hợp quấn màng co và dán nhãn |
| 6. Hệ thống điều khiển & phần mềm | Thương hiệu PLC: Siemens, Allen-Bradley, Mitsubishi, Omron Bộ điều khiển robot: FANUC, ABB, KUKA, YASKAWA, Universal Robots HMI: Màn hình cảm ứng với quản lý công thức Tính năng: Lập trình mẫu xếp pallet qua HMI (không cần code), ghi dữ liệu & giám sát sản xuất, chẩn đoán & bảo trì từ xa |
| 7. An toàn & tuân thủ | Tiêu chuẩn an toàn: ISO 10218, ISO 13849, CE (tùy chọn) Tính năng an toàn: Mạch dừng khẩn cấp, màn chắn sáng / máy quét an toàn (tùy chọn), PLC an toàn và kiến trúc an toàn dự phòng |
| 8. Điều kiện vận hành | Nhiệt độ hoạt động: 0 – 45°C Độ ẩm: ≤ 85% RH (không ngưng tụ) Nguồn điện: 380–415V / 50–60Hz / 3 pha Khí nén: 5–7 bar (nếu sử dụng EOAT khí nén) |